28/02/2023
Theo lý thuyết phong thủy, lựa chọn ngày tháng xây nhà tốt sẽ mang lại thuận lợi trong quá trình thiết kế thi công xây dựng và đem nhiều may mắn, tài lộc cho gia chủ. Việc lựa chọn dựa trên ngày giờ sinh của gia chủ và nhiều yếu tố khác như vị trí địa lý, địa hình, ngân sách, thời gian hòa thành dự án,… Đặc biệt thời tiết cũng là một yếu tố quan trọng cần xem xét, bởi vì thời tiết xấu có thể gây ảnh hưởng đến tiến độ xây dựng và chất lượng công trình.
Trong nhiều khu vực, gia chủ thường sẽ lựa chọn vào tháng 2,4,6,8,10 là thời điểm để xây nhà. Gia chủ cũng nên tìm hiểu các quy định và quyền lợi liên quan đến xây dựng trong khu vực của mình để đảm bảo rằng công trình được thực hiện đúng quy trình và an toàn.
Thường việc xây sửa nhà sẽ lựa chọn ngày giờ Hoàng đạo, ngày có Trực và sao Nhị thập bát tú và tránh những ngày Tam Nương, Thổ Tú, Không Phòng, Dương Công Kỵ Nhật… Gia chủ cũng nên tìm hiểu thêm về một số nguyên tắc phong thủy khác về thiết kế, bố trí căn nhà một cách hợp lý để tạo nên sự hài hòa và cân bằng trong không gian sống.
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ hai, ngày 16/1/2023, tức ngày 25/12/2022(âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
2 |
Thứ 4, ngày 25 tháng 1 năm 2023, tức ngày 4/1/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
3 |
Thứ 2, ngày 30 tháng 1 năm 2023, tức ngày 9/1/2023 (âm lịch). |
Tí (23h-1h) ; Sửu (1h- 3h) ; Mão (5h-7h) ; Ngọ (11h-13h) ; Thân (15h-17h) ; Dậu (17h-19h) |
4 |
Thứ 3, ngày 31 tháng 1 năm 2023, tức ngày 10/1/2023 (âm lịch). |
Dần (3h -5h) ; Mão (5h-h7) ; Tỵ (9h-11h) ; Thân (15h-17h) ; Tuất (19h-21h) ; Hợi (21h-23h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ 6, ngày 3 tháng 2 năm 2023, tức ngày 13/1/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h). |
2 |
Thứ 5, ngày 9 tháng 2 năm 2023, tức ngày 19/1/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h). |
3 |
Thứ 2, ngày 13 tháng 2 năm 2023, tức ngày 23/1/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h). |
4 |
Thứ 4, ngày 15 tháng 2 năm 2023, tức ngày 25/1/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h). |
5 |
Thứ 7, ngày 18 tháng 2 năm 2023, tức ngày 28/1/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h). |
6 |
Thứ 5, ngày 24 tháng 2 năm 2023, tức ngày 4/2/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Dậu (17h-19h). |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ 4, ngày 1 tháng 3 năm 2023, tức ngày 10/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
2 |
Thứ 5, ngày 16 tháng 3 năm 2023, tức ngày 25/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
3 |
Thứ 3, ngày 21 tháng 3 năm 2023, tức ngày 30/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h - 21h) |
4 |
Thứ 7, ngày 25 tháng 3 năm 2023, tức ngày 4/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Chủ nhật, ngày 2 tháng 4 năm 2023, tức ngày 12/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
2 |
Thứ 5, ngày 6 tháng 4 năm 2023, tức ngày 16/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
3 |
Chủ nhật, ngày 9 tháng 4 năm 2023, tức ngày 19/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
4 |
Thứ 6, ngày 14 tháng 4 năm 2023, tức ngày 24/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
5 |
Thứ 3, ngày 18 tháng 4 năm 2023, tức ngày 28/2/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h- 19h) |
6 |
Thứ 7, ngày 21 tháng 4 năm 2023, tức ngày 2/3/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h- 19h) |
7 |
Thứ 7, ngày 29 tháng 4 năm 2023, tức ngày 10/3/2023 (âm lịch). |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h- 21h), Hợi (21h-23h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ 2, ngày 8 tháng 5 năm 2023, tức ngày 19/3/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
2 |
Thứ 4, ngày 10 tháng 5 năm 2023, tức ngày 21/3/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
3 |
Thứ 2, ngày 15 tháng 5 năm 2023, tức ngày 26/3/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
4 |
Thứ 6, ngày 19 tháng 5 năm 2023, tức ngày 1/4/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
5 |
Thứ 4, ngày 24 tháng 5 năm 2023, tức ngày 6/4/2023 (âm lịch). |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
6 |
Chủ nhật, ngày 28 tháng 5 năm 2023, tức ngày 10/4/2023 (âm lịch). |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ bảy, ngày 3/6/2023 tức ngày 16/4/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
2 |
Thứ ba, ngày 6/6/2023 tức ngày 19/4/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
3 |
Thứ hai, ngày 12/6/2023 tức ngày 25/4/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
4 |
Thứ năm, ngày 15/6/2023 tức ngày 28/4/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
5 |
Thứ bảy, ngày 17/6/2023 tức ngày 30/4/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ năm, ngày 6/7/2023 tức ngày 19/5/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
2 |
Thứ tư, ngày 19/7/2023 tức ngày 2/6/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h- 21h) |
3 |
Thứ ba, ngày 25/7/2023 tức ngày 8/6/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h- 21h) |
4 |
Thứ sáu, ngày 28/7/2023 tức ngày 11/6/2023 (âm lịch) |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ bảy, ngày 1/8/2023 tức ngày 15/6/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h- 7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
2 |
Thứ bảy, ngày 12/8/2023 tức ngày 26/6/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
3 |
Thứ năm, ngày 17/8/2023 tức ngày 2/7/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
4 |
Thứ ba, ngày 22/8/2023 tức ngày 7/7/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
5 |
Thứ bảy, ngày 26/8/2023 tức ngày 11/7/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ sáu, ngày 1/9/2023 tức ngày 17/7/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
2 |
Thứ hai, ngày 4/9/2023 tức ngày 20/7/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
3 |
Chủ nhật, ngày 10/9/2023 tức ngày 26/7/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
4 |
Thứ 2, ngày 18/9/2023 tức ngày 3/8/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
5 |
Thứ sáu, ngày 22/9/2023 tức ngày 8/8/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
6 |
Thứ bảy, ngày 30/9/2023 tức ngày 16/8/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h- 7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ tư, ngày 4/10/2023 tức ngày 20/8/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
2 |
Thứ tư, ngày 11/10/2023 tức ngày 27/8/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h- 21h) |
3 |
Thứ ba, ngày 17/10/2023 tức ngày 3/9/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h- 21h) |
4 |
Thứ sáu, ngày 20/10/2023 tức ngày 6/9/2023 (âm lịch) |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
5 |
Thứ tư, ngày 25/10/2023 tức ngày 11/9/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
6 |
Chủ nhất, ngày 29/10/2023 tức ngày 15/9/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ ba, ngày 7/11/2023 tức ngày 24/9/2023 (âm lịch) |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h- 13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
2 |
Thứ bảy, ngày 11 tháng 11 tức ngày 28/9/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
3 |
Thứ bảy, ngày 18/11/2023 tức ngày 6/10/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
4 |
Thứ sáu, ngày 24/11/2023 tức ngày 12/10/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
5 |
Thứ hai, ngày 27/11/2023 tức ngày 15/10/2023 (âm lịch) |
Dần (3h- 5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
STT |
Ngày tháng |
Giờ hoàng đạo |
1 |
Thứ bảy, ngày 2/12/2023 tức ngày 20/10/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
2 |
Chủ nhật, ngày 3/12/2023 tức ngày 21/10/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h- 11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
3 |
Thứ năm, ngày 7/12/2023 tức ngày 25/10/2023 (âm lịch) |
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
4 |
Thứ ba, ngày 12/12/2023 tức ngày 30/10/2023 (âm lịch) |
Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
5 |
Thứ bảy, ngày 16/12/2023 tức ngày 4/11/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
6 |
Thứ năm, ngày 28/12/2023 tức ngày 16/11/2023 (âm lịch) |
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Hy vọng với những thông tin trong bài viết trên giúp trả lời được những thắc mắc cho câu hỏi xây nhà năm 2023 tháng nào tốt? Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm đơn vị chuyên tư vấn thiết kế kiến trúc, xây nhà trọn gói hoặc thiết kế và thi công nội thất uy tín chất lượng chất lượng thì Tổng công ty cổ phần công trình Viettel là lựa chọn không thể bỏ qua.
Để nhận tư vấn tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ:
Tổng công ty cổ phần công trình Viettel (Viettel Construction)
VCCHomes - Viettel Construction